Có 1 kết quả:
千金 thiên kim
Từ điển trích dẫn
1. Nghìn vàng, ý nói nhiều tiền của hoặc có gì rất quý giá.
2. Tiếng tôn xưng con gái người khác. ☆Tương tự: “lệnh ái” 令嬡, “chưởng châu” 掌珠.
2. Tiếng tôn xưng con gái người khác. ☆Tương tự: “lệnh ái” 令嬡, “chưởng châu” 掌珠.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghìn vàng. Chỉ sự cực quý giá. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Giữ gìn di thể như hình thiên kim «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0